Nồi phở điện hiện được xem là thiết bị bếp không thể thiếu trong xu hướng kinh doanh phở sạch hiện nay. Nếu bạn đang muốn đầu tư thiết bị này, muốn tìm hiểu nồi điện nấu phở giá bao nhiêu? mua ở đâu chất lượng? Vậy thì hãy tham khảo những thông tin dưới đây!

Nồi nấu phở giá bao nhiêu?
Các dòng nồi điện nấu phở hiện nay có mức giá vô cùng đa dạng. Tùy theo thiết kế, xuất xứ và dung tích của từng dòng sẽ có giá chênh lệch khác nhau. Dưới đây là phân loại bảng giá các bạn có thể tham khảo.
Bảng giá nồi nấu phở gia công
Nồi phở gia công hay còn gọi là nồi nấu phở sản xuất là loại nồi được sản xuất trực tiếp tại xưởng Việt Nam. Giá thành cao hơn đôi chút so với các loại nồi nhập khẩu.
Loại nồi | Giá bán |
Nồi 20L | 2.500.000 VNĐ |
Nồi 25L | 2.600.000 VNĐ |
Nồi 30L | 2.800.000 VNĐ |
Nồi 40L | 4.000.000 VNĐ |
Nồi 50L | 4.100.000 VNĐ |
Nồi 60L | 4.500.000 VNĐ |
Nồi 70L | 4.800.000 VNĐ |
Nồi 80L | 5.000.000 VNĐ |
Nồi 100L | 5.700.000 VNĐ |
Nồi 120L | 6.800.000 VNĐ |
Nồi 150L | 7.600.000 VNĐ |
Nồi 200L | 9.200.000 VNĐ |
Nồi 300L | 12.900.000 VNĐ |
Bảng giá nồi nấu phở nhập khẩu
Các dòng nồi điện nấu phở nhập khẩu có xuất xứ chủ yếu từ Đài Loan, Trung Quốc hoặc Nhật Bản, giá thành rẻ hơn đôi chút so với nồi sản xuất trong nước. Báo giá cụ thể như sau:
Loại nồi | Giá bán |
Nồi 20L | 2.800.000 – 3.100.000 |
Nồi 30L | 3.200.000 – 3.500.000 |
Nồi 50L | 4.200.000 – 4.500.000 |
Nồi 70L | 4.500.000 – 4.800.000 |
Nồi 100L | 5.000.000 – 5.300.000 |
Nồi 120L | 6.250.000 – 6.550.000 |
Bảng giá bộ nồi nấu phở
Bên cạnh các mẫu nồi đơn các bạn có thể chọn mua bộ nồi nấu phở, nồi chung bệ tích hợp nhiều tính năng trong 1, giá thành tiết kiệm hơn so với mua riêng lẻ từng loại.
Bộ nồi điện nấu phở | Báo giá |
Bộ nồi nấu phở 2 ngăn | 6.750.000 – 7.500.000 VNĐ |
Nồi nấu phở 3 ngăn | 8.500.000 – 19.300.000 VNĐ |
Bộ 2 nồi phở | 12.700.000 – 14.300.000 VNĐ |
Bộ 3 nồi phở | 15.150.000 VNĐ |
Lưu ý: Mức giá trên đây chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy từng thời điểm
Top 24 nồi điện nấu phở dùng tốt nhất hiện nay
1. Nồi nấu phở 20l
Nồi nấu phở điện 20L với thiết kế nhỏ gọn đặc trưng thích hợp làm nồi trụng, nhúng nguyên liệu siêu tiện lợi. Bên cạnh đó các bạn có thể sử dụng nồi cho các quán ăn nhỏ lưu động để tiện lợi di chuyển. Nồi dung tích nhỏ giúp đảm bảo tiết kiệm điện tối ưu.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
Đang cập nhật | 59x59x81cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
3KW | 2,5KW |
Dung tích |
20L | 20L |
Năng suất |
45-50 suất/lần nấu | 45-50 suất/lần nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

2. Nồi nấu phở bằng điện 30 lít
Nằm trong danh sách những sản phẩm nồi nấu phở điện bán chạy nhất trên thị trường hiện nay. Nồi dung tích 30L có thiết kế gọn nhẹ. Trong đó nồi có bộ phận gia nhiệt lên nhiệt nhanh chóng, hỗ trợ quy trình nấu nước dùng hay trụng phở bún siêu tiện lợi. Bên cạnh đó các bạn có thể sử dụng nồi nấu đa năng cho nhiều mục đích chế biến khác nhau.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
40x51x20cm | 64x64x81cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
3KW | 2,5KW |
Dung tích |
30L | 30L |
Năng suất |
75 – 80 suất/nấu | 75 – 80 suất/nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

3. Nồi nấu phở bằng điện 40l
Nồi phở dung tích 40L là dòng được sử dụng tương đối phổ biến trên thị trường và phù hợp cho các quy mô kinh doanh bún phở nhỏ. Nồi sử dụng 100% chất liệu inox cao cấp với độ bền cao. Nồi có công suất phù hợp giúp đảm bảo tiết kiệm điện năng tối ưu.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
Đang cập nhật | 64x64x81cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
4KW | 4KW |
Dung tích |
40L | 40L |
Năng suất |
105 – 110/nấu | 105 – 110/nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

4. Nồi phở 50 lít
Nồi phở dung tích 50L là dòng nồi đa dạng thực hiện nhiều chức năng. Ngoài nấu nước dùng phở nồi có chế độ hầm, ninh xương và chế độ ủ để có thể hầm bánh chưng luộc thịt gà siêu tiện lợi. Nồi nấu phù hợp cho cả mô hình kinh doanh nhỏ và vừa.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
45x81x70cm | 69x69x81cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
3,5KW | 4KW |
Dung tích |
50L | 50L |
Năng suất |
165 – 170/nấu | 165 – 170/nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

5. Nồi nấu phở 70 lít
Tiếp đến là mẫu nồi với dung tích 70L. Nồi có thể đáp ứng khoảng hơn 200 suất phở cho 1 lần nấu. Đây chắc chắn sẽ là lựa chọn vô cùng phù hợp cho mọi quán ăn nhà hàng quy mô vừa với lượng khách trung bình trong ngày. Ngoài ra nồi nấu phù hợp cho cả những chuỗi cửa hàng phở lớn, mô hình phở sạch.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
50x83x90cm | 73x73x86cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
5KW | 4KW |
Dung tích |
70L | 70L |
Năng suất |
195 – 200/nấu | 195 – 200/nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

6. Nồi nấu phở điện 80 lít
Nồi dung tích 80L với hiệu quả chứa được tối đa 80L nước và đun sôi khoảng 75L nước dùng. Đặc biệt có thể cung cấp hơn 200 suất ăn cho 1 lần nấu. Sản phẩm sở hữu tính năng nổi bật từ chất liệu sáng bóng cách nhiệt tốt và sử dụng gia nhiệt chất liệu cao cấp lên nhiệt nhanh tiết kiệm thời gian nấu tối ưu.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
Đang cập nhật |
73x73x93cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
5KW | 5KW |
Dung tích |
80L | 80L |
Năng suất |
225 – 230/nấu | 225 – 230/nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

7. Nồi điện nấu phở 100l
Với các quán ăn nhà hàng quy mô lớn cần phục vụ nhiều suất ăn trong ngày thì nồi nấu dung tích 100L sẽ là sự lựa chọn vô cùng phù hợp. Trong đó nồi cũng có thể đảm nhiệm nhiều công việc và các tính năng khác nhau như ninh nhừ xương, ủ nước lèo hay luộc gà vịt hải sản. Nồi có dung tích lớn nhưng đảm bảo tiết kiệm điện năng tối ưu.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
55x78x90cm |
79x79x92cmcm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
9KW | 6KW |
Dung tích |
100L | 100L |
Năng suất |
270 – 275/nấu | 270 – 275/nấu |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |

8. Nồi nấu phở 200 lít
Để đáp ứng tối ưu nhất số lượng suất ăn khủng trong ngày thì nồi điện nấu phở 200L sẽ là lựa chọn vô cùng lý tưởng. Trong đó nồi nấu sở hữu dung tích lớn có thể hầm xương kết hợp nấu nước dùng siêu tiện lợi nhằm mang đến những ưu điểm tuyệt vời cho người sử dụng.
Thông số |
Nhập khẩu |
Trong nước |
---|---|---|
Nhiên liệu |
điện | điện |
Kích thước |
Đang cập nhật |
84x84x101cm |
Chất liệu |
Inox 201 | Inox 304 |
Công suất |
4KW | 11KW |
Dung tích |
200L | 200L |
Năng suất |
570 – 575 bát phở | 570 – 575 bát phở |
Bảo hành |
12 tháng | 12 tháng |
[/accordion]

9. Nồi nấu phở 2 ngăn
Được xem là mẫu cải tiến mới đem đến hiệu quả nấu vô cùng vượt trội. Nồi điện nấu phở 2 ngăn chất liệu inox 304 giúp bạn có thể kết hợp nấu nhiều món nhờ khoang nấu chia nửa vừa tiết kiệm điện lại giúp thao tác chế biến trở nên dễ dàng hơn. Nếu bạn muốn đảm bảo năng suất nấu cao cùng khả năng sử dụng tiện ích tích hợp trong nồi nấu thì đây là lựa chọn vô cùng lý ttưởng.
Tên sản phẩm | Nồi phở 2 ngăn |
Dung tích | Theo yêu cầu |
Chất liệu | Inox 304 không gỉ |
Nguồn điện | 220V/50Hz |
Gia nhiệt | 2-4 thanh nhiệt |
Nhiệt độ | 30 – 110 độ C |
Tình trạng | Hàng mới 100% |
Bảo hành | 12 tháng |
Nhà sản xuất | Nguyên Khôi |

10. Nồi nấu phở 3 ngăn
Nồi điện nấu phở 3 ngăn được thiết kế chia 3 ngăn đựng tiện lợi giúp bạn có thể nấu và phân loại nhiều nước dùng. Bên cạnh đó nồi có thể bao quát trọn quy trình nấu nước dùng, hầm xương hay trụng bún bánh phở cực nhanh chóng. Nồi có tích hợp 3 mâm nhiệt gia nhiệt nhanh chóng.
Tên sản phẩm | Nồi điện nấu phở Nguyên Khôi |
Điện áp | 220V/ 50 hz – 380V/60Hz |
Công suất | 2.5 – 14 kw |
Dung tích | 20 – 300 lít |
Chất liệu | Inox 304 |
Sản xuất | Nguyên Khôi |
Tình trạng | Mới 100% |
Bảo hành | 12 tháng |
11. Tủ đẩy nồi phở
Mẫu tủ đẩy nồi phở sẽ là lựa chọn vô cùng phù hợp cho công việc kinh doanh hàng quán lưu động của bạn. Thiết kế tủ đẩy gồm bộ 2 nồi nấu. Trên tủ nồi nấu phở cũng được kết hợp trang bị hệ thống tủy chỉnh nhiệt và công tắc nguồn. Nhờ hệ thống điều chỉnh nhiệt mà các bạn có thể dễ dàng kiểm soát nhiệt độ đun nấu hơn rất nhiều.

Tên sản phẩm | Tủ đẩy nồi phở |
Dung tích | Theo yêu cầu |
Chất liệu | Inox 304 không gỉ |
Công suất | 6 – 10KW |
Nguồn điện | 220V/50Hz |
Gia nhiệt | 2-4 thanh nhiệt |
Nhiệt độ | 30 – 110 độ C |
Tình trạng | Hàng mới 100% |
Bảo hành | 12 tháng |
Nhà sản xuất | Nguyên Khôi |
12. Xe đẩy nồi phở
Nếu cơ sở kinh doanh của bạn có diện tích nhỏ và hẹp thì mẫu xe đẩy nồi nấu phở sẽ là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Thiết kế nồi nấu tích hợp bánh xe vừa giúp bạn tiết kiệm không gian lắp đặt và dễ dàng di chuyển khi cần thiết. Cung cấp nước dùng cho khách tận nơi.

Tên sản phẩm | Xe đẩy nồi phở |
Dung tích | Theo yêu cầu |
Chất liệu | Inox 304 không gỉ |
Công suất | 6 – 10KW |
Nguồn điện | 220V/50Hz |
Gia nhiệt | 2-4 thanh nhiệt |
Nhiệt độ | 30 – 110 độ C |
Tình trạng | Hàng mới 100% |
Bảo hành | 12 tháng |
Nhà sản xuất | Nguyên Khôi |
Kinh nghiệm chọn mua nồi phở điện phù hợp
Một chiếc nồi nấu phở tốt và chất lượng sẽ đồng hành cùng bạn trong việc hỗ trợ chế biến các món ăn ngon chất lượng cho công việc kinh doanh của mình. “Bỏ túi” một số kinh nghiệm chọn mua chi tiết nhất dưới đây!
Chọn nồi theo công suất sử dụng
Tùy theo dung tích mà nồi nấu sẽ có các công suất cao hơn. Trong đó công suất tiêu chuẩn đảm bảo hiệu quả tiết kiệm điện là từ 2,8KW – 5KW (đối với nồi dung tích dưới 80L).
Nồi từ 100L trở lên công suất tiêu chuẩn 6KW – 7KW. Các bạn cần tham khảo kỹ thông số kỹ thuật trước khi chọn mua để lựa sản phẩm phù hợp, không tiêu hao nhiều nhiên liệu điện.
Chọn nồi theo dung tích
Loại nồi đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của bạn chính là nồi có dung tích phù hợp. Tùy theo quy mô kinh doanh các bạn có thể tham khảo các dòng nồi có dung tích tương ứng.
Với mô hình kinh doanh quán phở nhỏ có thể tham khảo nồi dung tích 30L – 50L.
Nồi nấu dung tích tầm trung cho các quán quy mô vừa lượng khách trung bình từ 60L – 80L.
Bên cạnh đó quán có lượng khách đông đúc cần phục vụ số lượng lớn suất ăn trong ngày nên chọn mua nồi dung tích từ 100L trở lên.

Chọn nồi theo bộ phận gia nhiệt
Có 2 dòng nồi chính sử dụng các bộ phận gia nhiệt tương ứng. Trong đó bao gồm nồi dùng thanh nhiệt và nồi dùng mâm nhiệt.
Nồi thanh nhiệt phù hợp cho những ai muốn sử dụng nồi sản xuất có bệ đỡ
Nồi mâm nhiệt phù hợp cho những khách hàng muốn dùng nồi nhập khẩu tiết kiệm diện tích.
Bên cạnh đó nồi sử dụng mâm nhiệt gia nhiệt nhanh hơn nhưng không hoàn toàn phù hợp với điện áp dân dụng. Trong khi đó nồi sử dụng thanh nhiệt phù hợp nhiều nguồn điện khác nhau.
Chọn nồi theo nguồn gốc xuất xứ
Trên thị trường bao gồm nồi phở nhập khẩu và nồi nấu phở sản xuất. Trong đó nồi nhập khẩu thường có xuất xứ chủ yếu từ Đài Loan, Trung Quốc, mẫu mã đẹp, giá thành rẻ
Nồi phở sản xuất chế tạo trực tiếp tại xưởng Việt Nam, thiết kế có bệ đỡ và dung tích đa dạng.

Chọn nồi theo nhà cung cấp
Khi mua các dòng nồi nấu phở điện các bạn nên cân nhắc chọn mua theo địa chỉ cung cấp uy tín chất lượng và có thương hiệu lâu năm trên thị trường. Đối với các dòng nồi phở nhập khẩu chọn mua tại các cơ sở có giấy ủy quyền và nhập khẩu chính ngạch.

Địa chỉ mua nồi nấu phở bằng điện uy tín

Nguyên Khôi là địa chỉ mua nồi nấu phở uy tín, chất lượng. Chúng tôi có các hệ thống bán lẻ với nhiều cơ sở trên khắp cả nước như Hà Nội, Thái Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
Tại Nguyên Khôi, khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm ưng ý bởi:
- Giá cả phải chăng
- Hàng gia công chất liệu inox cao cấp, độ bền lên tới 6 năm
- An toàn điện khi sử dụng
- Chính sách bảo hành cụ thể, rõ ràng
- Xử lý sự cố nhanh chóng, đảm bảo, tiếp thu ý kiến đóng góp của người dùng
- Chương trình khuyến mãi hàng tháng, giúp người mua hàng săn được giá hời
Chính sách bảo hành, ưu đãi khi mua nồi phở Nguyên Khôi
Không chỉ được trải nghiệm dòng sản phẩm chất lượng, Nguyên Khôi cung cấp chính hãng và bảo hành ưu đãi lớn dành cho khách hàng:

Hệ thống cơ sở Nguyên Khôi trên toàn quốc
Để nhận được những tư vấn cụ thể chi tiết nhất hoặc đặt mua nồi nấu phở của Nguyên Khôi, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi bằng những cách sau:
HÀ NỘI: 68 Trần Điền (Mới), Hoàng Mai, Hà Nội
HỒ CHÍ MINH: Số 1 cầu Ông Đụng, Phường Thạnh Lộc – Quận 12, TP.HCM
BÌNH DƯƠNG: 38 Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An, Bình Dương
THÁI BÌNH: Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình
.